CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC TỪ TRUNG CẤP
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
POL303
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
|
3
|
66010
|
An ninh quốc phòng 2 (45 tiết)
|
|
ECS329
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
ECS331
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
BUA336
|
Luật kinh doanh
|
3
|
FLS310
|
Ngoai ngữ A1
|
3
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
16
|
POL341
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
FLS312
|
Ngoai ngữ A2
|
3
|
BUA342
|
Quản trị chất lượng
|
3
|
ECS330
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
ECS332
|
Kinh tế lượng
|
3
|
BUA335
|
Quản trị và điều hành văn phòng
|
2
|
Các học phần tự chọn
|
3
|
BUA316
|
Tâm lý quản lý
|
3
|
BUA345
|
Đàm phán trong kinh doanh
|
3
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
BUA346
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
3
|
ECS359
|
Quản trị Marketing
|
3
|
BUA341
|
Hành vi tổ chức
|
3
|
FIB346
|
Quản trị tài chính
|
3
|
BUA352
|
Nghệ thuật lãnh đạo
|
3
|
Các học phần tự chọn
|
3
|
BUA358
|
Quản trị rủi ro và bảo hiểm trong kinh doanh
|
3
|
BUA312
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
3
|
BUA314
|
Quản trị dự án
|
3
|
IV
|
Các học phần bắt buộc
|
13
|
DAA350
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
BUA347
|
Quản trị sản xuất
|
4
|
BUA313
|
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh
|
3
|
BUA348
|
Quản trị chiến lược
|
4
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
BUA317
|
Quản trị công nghệ và đổi mới
|
3
|
BUA315
|
Lý thuyết trò chơi trong kinh doanh
|
3
|
BUA318
|
Quản trị hệ thống thông tin
|
3
|
AUD349
|
Kế toán quản trị
|
3
|
V
|
BUA351
|
Lập kế hoạch kinh doanh
|
3
|
BUA337
|
Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty
|
3
|
BUA391
|
Chuyên đề tốt nghiệp (8 tuần)
|
5
|
Tổng số: 82 TC
· Các học phần bổ sung dành cho ngành gần
|
Tổng số TC
|
9
|
ECS335
|
Marketing căn bản
|
3
|
ACC325
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
BUA325
|
Quản trị học
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN