CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC TỪ CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: Kỹ thuật tàu thủy
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
MAE351
|
Động cơ đốt trong
|
3
|
MEM332
|
Sức bền vật liệu
|
3
|
NAA343
|
Kỹ thuật vẽ tàu
|
4
|
NAA341
|
Kết cấu – Sức bền tàu thủy
|
3
|
NAA376
|
Đồ án môn học Kết cấu – Sức bền tàu thủy
|
1
|
MAE364
|
Đồ án môn học Thiết bị tàu thủy
|
1
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
NAA315
|
Chống ăn mòn trong tàu thủy
|
2
|
NAA360
|
Đăng kiểm tàu thủy
|
2
|
NAA321
|
Tính toán thiết kế kết cấu thân tàu
|
2
|
NAA322
|
Kiểm tra và thử nghiệm tàu thuỷ
|
2
|
NAA319
|
Công nghệ chế tạo và lắp đặt thiết bị tàu thủy
|
2
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
13
|
MAE357
|
Lắp đặt, sửa chữa thiết bị năng lượng tàu thủy
|
3
|
NAA374
|
Đồ án môn học công nghệ đóng tàu
|
1
|
NAA371
|
Thiết kế tàu thủy
|
3
|
NAA382
|
Đồ án môn học thiết kế tàu thủy
|
1
|
NAA353
|
Thực tập ngành (8 tuần)
|
5
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
NAA316
|
Công trình thủy công
|
2
|
NAA362
|
Tin học ứng dụng trong đóng tàu thủy
|
2
|
NAA317
|
Công nghệ CAD/CAM trong đóng tàu
|
2
|
MAE353
|
Máy phụ tàu thủy
|
2
|
NAA318
|
Đường ống tàu thủy
|
2
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
10
|
NAA354
|
Thực tập ngành (7 tuần)
|
5
|
85158
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
5
|
Tổng số: 50 TC
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN